Chúc mừng sinh nhật: Hoàng Thị Nhung(20/12), Tổ CM: Văn học - Đỗ Thị Thanh(25/12), Tổ CM: Tin học
    CƠ CẤU TỔ CHỨC
   ĐẢNG BỘ
   BAN GIÁM HIỆU
   ĐOÀN THỂ
   TỔ CHUYÊN MÔN
     Tổ Toán học
     Tổ Vật lí
     Tổ Hóa học
     Tổ Sinh học
     Tổ Tin học
     Tổ Ngữ Văn
     Tổ Lịch Sử
     Tổ Địa lí
       Giới thiệu
       Kế hoạch
       Tài liệu
     Tổ Anh Văn
     Tổ GDCD
     Tổ TD-QP
    CÔNG KHAI CLGD
   Biểu mẫu
   Số liệu thống kê
    VĂN BẢN- LỊCH LV
   VĂN BẢN CẤP TRÊN
   VĂN BẢN TRƯỜNG
   BẢNG LƯỢNG HÓA TĐ
   KẾ HOẠCH TUẦN
   KHẢO THÍ
   KIỂM TRA ONLINE
   THI-TUYỂN SINH
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    Tìm kiếm
Tìm theo từ khóa

    Link Website
 
    Thống kê
6465642
lượt truy cập
  Tài liệu
 
cau hoi on tap tai nha cho hs 11

cau hoi on tap tai nha cho hs 11

taive

I. CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN: 

 

Câu 1: Thủy quyển là lớp nước trên trái đất, bao gồm

A.Nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng trái đất.

B.Nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.

C.Nước trên lục địa, nước trong lòng trái đất, hơi nước trong khí quyển.

D. Nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong long trái đất,hơi nước trong khí quyển

Câu 2: Sông nào sau đây dài nhất thế giới

A.   Sông Nin        B. Sông A ma dôn            C. Sông I ê nít xây     D. Sông Hồng.

Câu 3: Đâu là tên một con sông ở nước ta

A.   Sông Nin          B. Sông Vôn Ga        C. Sông Cửu Long                D. S ông Trường Giang

Câu 4: Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sông có lũ vào mùa xuân"

A. Khí hậu ôn đới lạnh            B. Khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. Khí hậu nhiệt đới lục địa.        D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 5: Nước tham gia vào mấy vòng tuần hoàn chính

A.   2                            B. 3                        C. 4                               D.5

Câu 6: Mực nước lũ của các sông ngòi ở miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân nào ?

A. Sông lớn, lòng sông rộng, nhiều phụ lưu cung cấp nước cho dòng sông chính.

B. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh.

C. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn.

D. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.

Câu 7: Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "nhiều nước quanh năm "

A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.          B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.

C. Khí hậu ôn đới lục địa.                D. Khí hậu xích đạo.

 Câu 8: Thổ nhưỡng là

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa , được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá.

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa , được đặc trưng bởi độ phì.

C. Lớp vật chất vụn bở , trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.

D. Lớp vật chất tự nhiên , được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 9: Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trò

A. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất.     B. Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.

C. Bám vào các khe nứt của đá, làm phá hủy đá.

D. Hạn chế việc sói mòn đất và góp phần làm biến đổi tính chất của đất.

Câu 10: Qúa trình nào sau đây tạo nên đặc điểm đất ở miền đồng bằng

A. Thối mòn.           B. Vận chuyển.           C. Bồi tụ.              D. Bóc mòn.

Câu 11: Nhân tố giữ vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất là

A. Con người             B. Sinh vật              C. Đá mẹ                          D. Khí hậu

Câu 12 :Đặc trưng của đất là

A.Độ phì               B. Nước                C. Nhiệt                            D. Ánhs sáng.

Câu 13:Đâu không phải là vai trò của sinh vật trong sự hình thành đất

A.Cung cấp vật chất hữu cơ           B. Phân giải xác sinh vật

C.Biến đổi tính chất của đất           D.Cung cấp vật chất vô cơ.

Câu 14: Công đoạn sản xuất nông nghiệp nào dưới đây làm thay đổi tinh chất đất nhiều nhất

A. Cày bừa                      B. Làm cỏ                     C. Bón phân                     D. Gieo hạt.

Câu 15 : Chuyển động biểu kiến hàng năm của mặt trời là

A. chuyển động có thực của mặt trời trong năm giữa hai chí tuyến.

B. chuyển động có thực của mặt trời trong năm giữa hai cực.

C. chuyển động do ảo giác của mặt trời trong năm giữa hai chí tuyến.

D. chuyển động do ảo giác của mặt trời trong năm giữa hai cực.

Câu 16: Trên bề mặt trái đất nơi được mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là

A. Cực Bắc và cực Nam.                          B. Vùng từ chí tuyến nên cực.

C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến.              D. Khắp bề mặt trái đất.

Câu 17: Trên bề mặt trái đất nơi được mặt trời lên thiên đỉnh một lần trong năm là

A. các địa điểm nằm trên xích đạo.                   B. các địa điểm nằm trên hai chí tuyến.

C. các địa điểm nằm trên hai vòng cực.            D. 2 cực.

Câu 18: Trên bề mặt trái đất nơi không có hiện tượng mặt trời lên thiên đình trong năm là

A. các địa điểm nằm trên xích đạo.               B. các địa điểm nằm trên hai chí tuyến.

C. các địa điểm nằm giữa hai chí tuyến.     D. các địa điểm nằm giữa hai chí tuyến đến hai cực.

Câu 19: Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm , Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Bắc vào ngày

A. 21 – 3.                       B. 22 – 6.                         C. 23 – 9.                       D. 22 – 12.

Câu 20: Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích Đạo vào các ngày

A. 21- 3 và 22 – 6.         B. 22 – 6 và 22 – 12.             C. 21 – 3 và 23 – 9.       D. 22 – 12 và 21 – 3.

II. CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ DÂN CƯ:

Câu 1. Cơ cấu dân số được phân ra thành hai nhóm chính là.

A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.                     B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.

C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.             D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.

Câu 2. Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa:

A.Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng dân số        

 B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm

 C.Số trẻ em nam so với tổng số dân                                    

 D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.

Câu 3. Độ tuổi nào sau đây thuộc nhóm dưới tuổi lao động:

A.15- 59 tuổi             B. Trên 60 tuổi                C.0- 14 tuổi                    D. 16- 59 tuổi.

Câu 4: Có mấy  kiểu tháp dân số cơ bản

A. 2                                      B. 3                                      C. 4                               D.5

Câu 5: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ  0- 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi trên 60 tuổi trở lên là dưới 10%  thì được xếp là nước có

A. Dân số trẻ                 B. Dân số già                     C. Dân số trung bình          D. Dân số ổn định

Câu 6:Đâu là một tiêu chí để đánh giá cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa

A.   Tỉ lệ người biết chữ(%)          B. Số năm đi làm ( năm)

B.   Khả năng lao động( tuổi)        D. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế(%)

Câu 7.Tháp dân số mở rộng là kiểu tháp có đặc điểm.

A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh thoải                   B. Phình to ở giữa,thu hẹp ở đáy và đỉnh

C. Hẹp ở phần đáy, mở rộng ở phần đỉnh         D. Đáy rộng, đỉnh nhọn, phình to ở giữa.

 

Câu 8: Dân số thế giới tăng hay giảm là do

A. Sinh đẻ và tử vong.                  B. Số trẻ tử vong hằng năm.

C. Số người nhập cư.                  D. Số người xuất cư.

Câu 9: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra với

A. Số trẻ em bị tử vong trong năm.           B. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.

C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.         D. Số phụ nữ trong cùng thời điểm.

Câu 10: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao ?

A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.                 B. Phong tục tập quán lạc hậu.

C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.              D. Mức sống cao.

III. CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP:

Câu 1: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là

A. Sản xuất có tính mùa vụ.

B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

D. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.

Câu 2: Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải

A. Nâng cao hệ số sử dụng đất.                        B. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất.

C. Đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất.      D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất.

Câu 3: Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải

A. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.

B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.

C. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.

D. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.

Câu 4: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là

A. Trang trại.            B. Hợp tác xã.            C. Hộ gia đình.          D. Vùng nông nghiệp.

Câu 5:Trên thế giới số lao động đang tham gia hoạt động nông nghiệp là

A.20%                      B. 30%                        C. 40%                           D. 50%.

Câu 6: Sản xuất nông nghiệp gồm mấy đặc điểm

A. 4                                   B. 5                             C. 6                                D. 7

Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là

A. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người.

C. Tạo việc làm cho người lao động.

D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.

Câu 8: Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở

A. Vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa.  B. Vùng thảo nguyên ôn đới, cận nhiệt.

C. Vùng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng.       D. Vùng đồng cỏ, nửa hoang mạc nhiệt đới.

Câu 9: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ?

A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.

B. Là lá phổi xanh của trái đất.

C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.

D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.

Câu 10: Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng , chủ yếu là do

A. Chiến tranh.                                           B. Tai biến thiên nhiên.

C. Con người khai thác quá mức.               D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Các tin khác

 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------         
 
 
Lịch
    Tin nóng
THỜI KHÓA BIỂU THỰC HIỆN TỪ 04/12/2023
 
LỊCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 14: TỪ 4/12 ĐẾN 9/12/2023
 
Hướng dẫn về việc tổ chức kiểm tra cuối kỳ 1 năm học 2023-2024
 
LỊCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 13: TỪ 27/11 ĐẾN 2/12/2023
 
Quyết định thành lập tổ kiểm tra HĐSP và ds giáo viên được kiểm tra được kiểm tra HĐSP năm 2023-2024
 
    Photo

Bản quyền thuộc về Trường THPT Thanh Hòa

Chịu trách nhiệm nội dung: ông Trương Thanh Bình- Hiệu trưởng

Địa chỉ: Thị trấn Thanh Bình- Bù Đốp- Bình Phước -Điện thoại :(0271).3563.693

Coppyright ©2011- THPT Thanh Hòa

Thiết kế và phát triển bởi: Lê Quang Tiến

Email : quangtien2010@gmail.com